Một số định nghĩa của UNICEF về phổ cập số

5/5 - (2 votes)

Definitions – Định nghĩa

Digital Literacy

It refers to the knowledge, skills and attitudes that allow children to be both safe and empowered in an increasingly digital world. This encompasses their play, participation, socializing, searching and learning through digital technologies. What constitutes digital literacy will vary according to children’s age, local culture and context.

Phổ cập số/xóa mù công nghệ số

Phổ cập số/Xóa mù công nghệ số đề cập đến kiến thức, kỹ năng và thái độ nhằm đảm bảo an toàn và trao quyền cho trẻ em trong một thế giới số đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Điều này bao gồm việc vui chơi, tham gia, giao tiếp, tìm kiếm và học tập của trẻ thông qua các công nghệ kỹ thuật số. Những điểm cấu thành nên phổ cập số/xóa mù công nghệ số sẽ thay đổi tùy theo độ tuổi, văn hóa và bối cảnh địa phương của trẻ.

 

Digital Skills

Digital Skills focus on “what” and “how” (whereas digital literacy focuses on “why”, “when”, “who”, and “for whom”). It is about specific skills often linked to a specific tool or programme. Courses on skill development are often short.

Kỹ năng số

Kỹ năng số tập trung chủ yếu vào việc trả lời những câu hỏi đặt ra như: cái gì và như thế nào (trong khi xóa mù công nghệ số lại có trọng tâm ở lý do tại sao, khi nào, ai và dành cho ai). Đây là các kỹ năng cụ thể thường được liên kết với một công cụ hoặc một chương trình cụ thể. Các khóa học về phát triển kỹ năng thường là ngắn hạn. 

 

Transferable Skills (also known as life skills, 21st century skills, soft skills, or socio-emotional skills)

Higher order cognitive and non-cognitive skills such as problem solving, collaboration, creativity, managing emotions, empathy and communication that allow children and young people to become agile, adaptive learners and citizens equipped to navigate personal, academic, social, and economic challenges. Transferable skills work alongside knowledge and values to connect, reinforce, and develop other skills and build further knowledge.

Kỹ năng chuyển đổi (hay còn gọi là kỹ năng sống, kỹ năng thế kỷ 21, kỹ năng mềm hoặc kỹ năng tình cảm xã hội)

Các kỹ năng tư duy bâc cao và kỹ năng phức hợp như giải quyết vấn đề, hợp tác, sáng tạo, quản lý cảm xúc, thấu hiểu và giao tiếp tạo điều kiện cho trẻ em và thanh thiếu niên trở thành những người học nhanh nhẹn, dễ thích nghi và là những công dân được trang bị để tự điều hướng các thách thức cá nhân, học tập, xã hội và kinh tế. Kỹ năng chuyển đổi đi kèm với kiến thức và giá trị nhằm kết nối, củng cố và phát triển các kỹ năng khác cũng như xây dựng kiến thức sâu rộng hơn. 

 

Job Specific Skills (also known as technical and vocational skills)

Skills associated with one or more occupations, which could have specific or broad applications.

Kỹ năng đặc thù công việc (hay còn gọi là kỹ năng nghề)

Các kỹ năng liên quan đến một hay nhiều nghề nghiệp, có thể ứng dụng cụ thể hoặc rộng rãi.

Bạn thấy bài viết hữu ích? Hãy cho chúng tôi phản hồi.

Vui lòng bấm vào ngôi sao để đánh giá

Đánh giá trung bình 4.9 / 5. Số phiếu bầu: 14

Chưa có đánh giá nào cho bài viết này. Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

1900 0362
Contact